Ý nghĩa của từ nhau là gì:
nhau nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhau. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhau mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhau


Bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai. | : ''Cuống '''nhau'''.'' | : ''(Nơi) chôn '''nhau''' cắt rốn.'' | Trẻ em làm thuê, nhặt than, đội than, đội [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhau


1 d. Bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai. Cuống nhau. (Nơi) chôn nhau cắt rốn*.2 d. Trẻ em làm thuê, nhặt than, đội than, đội đá ở mỏ dưới chế độ cũ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhau


1 d. Bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai. Cuống nhau. (Nơi) chôn nhau cắt rốn*. 2 d. Trẻ em làm thuê, nhặt than, đội than, đội đá ở mỏ dưới chế độ cũ. 3 d. (chỉ dùng làm bổ ngữ). 1 Từ biểu thị quan hệ tác động qua lại giữa các bên. Đánh nhau. Giúp đỡ nhau. Yêu nhau. Xoa hai tay vào nhau. 2 Từ biểu [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhau


bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai cuống nhau nơi chôn nhau cắt rốn Đồng nghĩa: rau Danh từ từ biểu thị quan hệ tác động [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhau


jalābu (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< nhai phản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa