Ý nghĩa của từ phản là gì:
phản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phản mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản


. Ván. Bộ phản gỗ. | I. | Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn*. Làm phản*. Ngựa phản chủ*. | Làm hại mình [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản


1 d. (ph.). Ván. Bộ phản gỗ.2 I đg. 1 Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn*. Làm phản*. Ngựa phản chủ*. 2 (Cái củ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản


1 d. (ph.). Ván. Bộ phản gỗ. 2 I đg. 1 Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn*. Làm phản*. Ngựa phản chủ*. 2 (Cái của chính mình) làm hại mình một cách không ngờ. Hắn giả trang làm người địa phương, nhưng giọng nói lơ lớ đã phản hắn. II Yếu tố ghép trước để cấu tạo [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản


đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân kê. Động từ thay đổi hẳn thái độ, có hành động ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhau phú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa