Ý nghĩa của từ nhai là gì:
nhai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhai mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhai


Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng. | : '''''Nhai''' kẹo.'' | : ''Miệng bỏm bẻm '''nhai''' trầu.'' | : ''Tay làm hàm '''nhai''' (tục ngữ).'' | . Lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (hàm ý chê). | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhai


đg. 1 Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng. Nhai kẹo. Miệng bỏm bẻm nhai trầu. Tay làm hàm nhai (tng.). 2 (kng.). Lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (hàm ý chê). Bài nhai mãi không thuộc. Nhai đi nhai [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhai


đg. 1 Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng. Nhai kẹo. Miệng bỏm bẻm nhai trầu. Tay làm hàm nhai (tng.). 2 (kng.). Lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (hàm ý chê). Bài nhai mãi không thuộc. Nhai đi nhai lại luận điệu cũ rích.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhai


nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng nhai kẹo nhai trầu ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) Đồng nghĩa: nhá (Khẩu ngữ) lặp đi lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (h&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhai


khādati (khād + a), romanthati (*), romanthana (trung), saṅkhādati (saṃ + khād + a)
Nguồn: phathoc.net





<< nha nhau >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa