1 |
nhai Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng. | : '''''Nhai''' kẹo.'' | : ''Miệng bỏm bẻm '''nhai''' trầu.'' | : ''Tay làm hàm '''nhai''' (tục ngữ).'' | . Lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (hàm ý chê). | : [..]
|
2 |
nhaiđg. 1 Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng. Nhai kẹo. Miệng bỏm bẻm nhai trầu. Tay làm hàm nhai (tng.). 2 (kng.). Lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (hàm ý chê). Bài nhai mãi không thuộc. Nhai đi nhai [..]
|
3 |
nhaiđg. 1 Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng. Nhai kẹo. Miệng bỏm bẻm nhai trầu. Tay làm hàm nhai (tng.). 2 (kng.). Lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (hàm ý chê). Bài nhai mãi không thuộc. Nhai đi nhai lại luận điệu cũ rích.
|
4 |
nhainghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng nhai kẹo nhai trầu ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) Đồng nghĩa: nhá (Khẩu ngữ) lặp đi lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (h&a [..]
|
5 |
nhaikhādati (khād + a), romanthati (*), romanthana (trung), saṅkhādati (saṃ + khād + a)
|
<< nha | nhau >> |