Ý nghĩa của từ nhao là gì:
nhao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhao mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhao


Xôn xao, ồn ào. | : ''Dư luận '''nhao''' lên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhao


t. Xôn xao, ồn ào: Dư luận nhao lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhao": . nao nào não náo nạo nha nhà nhà ở nhả nhã more...-Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhao


t. Xôn xao, ồn ào: Dư luận nhao lên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhao


lao nhanh, mạnh, đột ngột theo một hướng, thường là về phía trước con thuyền nhao về phía trước Đồng nghĩa: nhào ngoi mạnh lên với số lượng nhiều đàn cá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngữ pháp nhe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa