Ý nghĩa của từ nhút là gì:
nhút nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhút. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhút mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhút


. | Món nộm làm bằng mít và cà thái nhỏ trộn với thính rồi để chua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhút


(đph) d. Món nộm làm bằng mít và cà thái nhỏ trộn với thính rồi để chua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhút". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhút": . nhát nhạt nhặt nhất nhét nhiệt n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhút


(đph) d. Món nộm làm bằng mít và cà thái nhỏ trộn với thính rồi để chua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhút


món ăn làm bằng xơ mít trộn với một vài thức khác, muối chua.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhút


Nhút có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhơn ngứa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa