Ý nghĩa của từ nhộn là gì:
nhộn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 29 ý nghĩa của từ nhộn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhộn mình

1

46 Thumbs up   6 Thumbs down

nhộn


nhờn : có nghĩa là đùa giỡn, bố láo, giỡn mặt.
Như câu nó: đừng có "nhờn" với chụy.
swat - 00:00:00 UTC 16 tháng 5, 2016

2

14 Thumbs up   9 Thumbs down

nhộn


Trơn và loáng vì chất dầu, mỡ. | : ''Tay '''nhờn'''.'' | Nói trẻ con không kính nể người lớn. | : ''Chiều quá trẻ sinh '''nhờn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

12 Thumbs up   8 Thumbs down

nhộn


không giữ được thái độ đúng mực, lễ phép như ban đầu, do coi thường sau nhiều lần tiếp xúc dễ dãi dễ quá để bọn trẻ nó nhờn coi nhờn phép [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại. | : '''''Nhón''' mấy hột lạc.'' | Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân. | : '''''Nhón''' trong phòng người ốm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


Có đầu nhỏ như mũi kim. | : ''Con dao '''nhọn'''.'' | Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông. | : ''Góc.'' | : ''B của hình tam giác là một góc '''nhọn'''''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


đg. Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại: Nhón mấy hột lạc.đg. Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân: Nhón trong phòng người ốm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhón". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


ph. Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất: Còn nhõn một đồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

8

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


đg. Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại: Nhón mấy hột lạc. đg. Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân: Nhón trong phòng người ốm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

9

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


có cái vẻ ồn ào, sôi nổi do đông người tạo ra không khí ngày mùa rất nhộn mỗi người một câu làm nhộn hẳn lên có t& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


Chơi giỡn, không làm gì. | : ''Ăn rồi lại '''nhởn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


. | | : ''Ăn ở có '''nhơn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất. | : ''Còn '''nhõn''' một đồng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


đg. Chơi giỡn, không làm gì: ăn rồi lại nhởn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhởn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhởn": . nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn more. [..]
Nguồn: vdict.com

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


t. Nh. Lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhớn": . nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn more...-Những từ có chứa "nhớn": . [..]
Nguồn: vdict.com

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


ph. Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất: Còn nhõn một đồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhõn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhõn": . nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn nhân [..]
Nguồn: vdict.com

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


(đph) d. Nh. Nhân: ăn ở có nhơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhơn": . nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn nhân nhẫn more...-Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


(đph) d. Nh. Nhân: ăn ở có nhơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

18

7 Thumbs up   7 Thumbs down

nhộn


t. Trơn và loáng vì chất dầu, mỡ: Tay nhờn. t. Nói trẻ con không kính nể người lớn: Chiều quá trẻ sinh nhờn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


t. Nh. Lớn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại nhón mấy hạt muối nhón tay làm phúc (b) Đồng nghĩa: nhúm (Khẩu ngữ) lấy đi m& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


tikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa (tính từ), tibbba (tính từ), nisita (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộn


Nhõn có nghĩa là 1. Hoặc là duy nhất
thangfozika - 00:00:00 UTC 11 tháng 2, 2015

23

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhộn


Ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên. | : ''Đám trẻ làm '''nhộn''' cả góc hội trường.'' | Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái. | : ''Tính anh ta rất '''nhộn'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

24

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhộn


tt 1. Có đầu nhỏ như mũi kim: Con dao nhọn. 2. (toán) Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông: Góc B của hình tam giác là một góc nhọn 150.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọn". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

25

7 Thumbs up   8 Thumbs down

nhộn


t. Trơn và loáng vì chất dầu, mỡ: Tay nhờn.t. Nói trẻ con không kính nể người lớn: Chiều quá trẻ sinh nhờn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhờn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhờn":  [..]
Nguồn: vdict.com

26

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhộn


tt. 1. ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên: Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường. 2. Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái: Tính anh ta rất nhộn.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

27

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhộn


tt. 1. ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên: Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường. 2. Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái: Tính anh ta rất nhộn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

28

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhộn


tt 1. Có đầu nhỏ như mũi kim: Con dao nhọn. 2. (toán) Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông: Góc B của hình tam giác là một góc nhọn 150.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

29

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhộn


đg. Chơi giỡn, không làm gì: ăn rồi lại nhởn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< nhốt nhộng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa