1 |
nhộnnhờn : có nghĩa là đùa giỡn, bố láo, giỡn mặt. Như câu nó: đừng có "nhờn" với chụy.
|
2 |
nhộn Trơn và loáng vì chất dầu, mỡ. | : ''Tay '''nhờn'''.'' | Nói trẻ con không kính nể người lớn. | : ''Chiều quá trẻ sinh '''nhờn'''.''
|
3 |
nhộnkhông giữ được thái độ đúng mực, lễ phép như ban đầu, do coi thường sau nhiều lần tiếp xúc dễ dãi dễ quá để bọn trẻ nó nhờn coi nhờn phép [..]
|
4 |
nhộn Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại. | : '''''Nhón''' mấy hột lạc.'' | Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân. | : '''''Nhón''' trong phòng người ốm.''
|
5 |
nhộn Có đầu nhỏ như mũi kim. | : ''Con dao '''nhọn'''.'' | Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông. | : ''Góc.'' | : ''B của hình tam giác là một góc '''nhọn'''''
|
6 |
nhộnđg. Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại: Nhón mấy hột lạc.đg. Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân: Nhón trong phòng người ốm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhón". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
7 |
nhộnph. Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất: Còn nhõn một đồng.
|
8 |
nhộnđg. Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại: Nhón mấy hột lạc. đg. Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân: Nhón trong phòng người ốm.
|
9 |
nhộncó cái vẻ ồn ào, sôi nổi do đông người tạo ra không khí ngày mùa rất nhộn mỗi người một câu làm nhộn hẳn lên có t& [..]
|
10 |
nhộn Chơi giỡn, không làm gì. | : ''Ăn rồi lại '''nhởn'''.''
|
11 |
nhộn . | | : ''Ăn ở có '''nhơn'''.''
|
12 |
nhộn Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất. | : ''Còn '''nhõn''' một đồng.''
|
13 |
nhộnđg. Chơi giỡn, không làm gì: ăn rồi lại nhởn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhởn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhởn": . nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn more. [..]
|
14 |
nhộnt. Nh. Lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhớn": . nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn more...-Những từ có chứa "nhớn": . [..]
|
15 |
nhộnph. Chỉ còn rất ít hoặc ở mức thấp nhất: Còn nhõn một đồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhõn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhõn": . nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn nhân [..]
|
16 |
nhộn(đph) d. Nh. Nhân: ăn ở có nhơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhơn": . nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn nhân nhẫn more...-Những từ có ch [..]
|
17 |
nhộn(đph) d. Nh. Nhân: ăn ở có nhơn.
|
18 |
nhộnt. Trơn và loáng vì chất dầu, mỡ: Tay nhờn. t. Nói trẻ con không kính nể người lớn: Chiều quá trẻ sinh nhờn.
|
19 |
nhộnt. Nh. Lớn.
|
20 |
nhộnlấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại nhón mấy hạt muối nhón tay làm phúc (b) Đồng nghĩa: nhúm (Khẩu ngữ) lấy đi m& [..]
|
21 |
nhộntikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa (tính từ), tibbba (tính từ), nisita (tính từ)
|
22 |
nhộnNhõn có nghĩa là 1. Hoặc là duy nhất
|
23 |
nhộn Ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên. | : ''Đám trẻ làm '''nhộn''' cả góc hội trường.'' | Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái. | : ''Tính anh ta rất '''nhộn'''.'' [..]
|
24 |
nhộntt 1. Có đầu nhỏ như mũi kim: Con dao nhọn. 2. (toán) Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông: Góc B của hình tam giác là một góc nhọn 150.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọn". Những từ phát âm/đánh [..]
|
25 |
nhộnt. Trơn và loáng vì chất dầu, mỡ: Tay nhờn.t. Nói trẻ con không kính nể người lớn: Chiều quá trẻ sinh nhờn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhờn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhờn":  [..]
|
26 |
nhộntt. 1. ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên: Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường. 2. Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái: Tính anh ta rất nhộn.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
27 |
nhộntt. 1. ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên: Đám trẻ làm nhộn cả góc hội trường. 2. Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải mái: Tính anh ta rất nhộn.
|
28 |
nhộntt 1. Có đầu nhỏ như mũi kim: Con dao nhọn. 2. (toán) Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông: Góc B của hình tam giác là một góc nhọn 150.
|
29 |
nhộnđg. Chơi giỡn, không làm gì: ăn rồi lại nhởn.
|
<< nhốt | nhộng >> |