Ý nghĩa của từ nhộng là gì:
nhộng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhộng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhộng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộng


Sâu bọ thời kì nằm trong kén. | : '''''Nhộng''' tằm.'' | : ''Trần như '''nhộng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộng


dt. Sâu bọ thời kì nằm trong kén: nhộng tằm trần như nhộng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhộng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhộng": . nhang nhãng nháng nhăng nhằng nhẳng nhắng N [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộng


dt. Sâu bọ thời kì nằm trong kén: nhộng tằm trần như nhộng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộng


hình thái của một số sâu bọ trước khi thành bướm nhộng tằm trần như nhộng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhộng


Nhộng là pha thứ 3 của côn trùng biến thái hoàn toàn. Hình thái bên ngoài, nhộng có đầy đủ các phần như: đầu, ngực, bụng và các phần phụ như: râu, chân, cánh... giống như sâu trưởng thành, nhưng các [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhộn nhớ nhà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa