1 |
nháp Không nhẵn. | : ''Mặt tủ còn '''nháp'''.'' | Viết tạm trước khi chép lại sạch sẽ. | : '''''Nháp''' bài văn.''
|
2 |
nhápt. Không nhẵn: Mặt tủ còn nháp.đg. Cg. Viết tạm trước khi chép lại sạch sẽ: Nháp bài văn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nháp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nháp": . nháp nhắp nhấp [..]
|
3 |
nhápt. Không nhẵn: Mặt tủ còn nháp. đg. Cg. Viết tạm trước khi chép lại sạch sẽ: Nháp bài văn.
|
<< nhác | nhát gừng >> |