Ý nghĩa của từ nháp là gì:
nháp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nháp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nháp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nháp


Không nhẵn. | : ''Mặt tủ còn '''nháp'''.'' | Viết tạm trước khi chép lại sạch sẽ. | : '''''Nháp''' bài văn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nháp


t. Không nhẵn: Mặt tủ còn nháp.đg. Cg. Viết tạm trước khi chép lại sạch sẽ: Nháp bài văn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nháp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nháp": . nháp nhắp nhấp [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nháp


t. Không nhẵn: Mặt tủ còn nháp. đg. Cg. Viết tạm trước khi chép lại sạch sẽ: Nháp bài văn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< nhác nhát gừng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa