Ý nghĩa của từ nhác là gì:
nhác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhác mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhác


Lười biếng. | : '''''Nhác''' học.'' | Vừa chợt trông thấy. | : ''Bóng hồng '''nhác''' thấy nẻo xa (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhác


đg. Vừa chợt trông thấy: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa (K).t. Lười biếng: Nhác học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhác": . nhác nhạc nhắc nhấc nhiế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhác


đg. Vừa chợt trông thấy: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa (K). t. Lười biếng: Nhác học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhác


trông thấy thoáng qua rất nhanh, một cách không có chủ định nhác thấy có bóng người "Bóng hồng nhác thấy nẻo xa, Xuân lan [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhá nháp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa