Ý nghĩa của từ ngẳng là gì:
ngẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngẳng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngẳng


t. Dài và thót lại, thắt lại ở giữa: Cái lọ ngẳng cổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngẳng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngẳng": . ngang ngáng ngẳng ngẵng ngẩng nghiêng ngỏng ngõng [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngẳng


t. Dài và thót lại, thắt lại ở giữa: Cái lọ ngẳng cổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngẳng


gầy đến mức trông như dài hẳn ra, mất cân đối người cao ngẳng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngẳng


Dài và thót lại, thắt lại ở giữa. | : ''Cái lọ '''ngẳng''' cổ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngắc ngẵng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa