Ý nghĩa của từ ngoạc là gì:
ngoạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngoạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoạc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoạc


Há to miệng. | : '''''Ngoạc''' miệng ra mà cãi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoạc


đg. Há to miệng: Ngoạc miệng ra mà cãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoạc": . ngoạc ngoắc ngoặc ngóc ngọc ngốc. Những từ có chứa "ngoạc":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoạc


đg. Há to miệng: Ngoạc miệng ra mà cãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoạc


(Khẩu ngữ) như ngoác (nhưng thường hàm ý chê) ngoạc mồm ra khóc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngoéo ngoại lệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa