Ý nghĩa của từ ngoại lệ là gì:
ngoại lệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngoại lệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại lệ mình

1

16 Thumbs up   3 Thumbs down

ngoại lệ


Ở ngoài cái thông thường. | : ''Qui tắc nào cũng có những trường hợp '''ngoại lệ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoại lệ


t. ở ngoài cái thông thường: Qui tắc nào cũng có những trường hợp ngoại lệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

ngoại lệ


cái nằm ngoài cái chung, ngoài những cái thông thường trường hợp ngoại lệ quy tắc nào cũng có những ngoại lệ Trái nghĩa: thường lệ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

ngoại lệ


t. ở ngoài cái thông thường: Qui tắc nào cũng có những trường hợp ngoại lệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại lệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoại lệ": . ngoại lai ngoại lệ ng [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ngoại lệ


Hết hiệu lực Là văn bản do Cục Hàng không Việt Nam ban hành cho phép một nhóm người, tàu bay hoặc loại hình khai thác được miễn áp dụng một hoặc một số yêu cầu của Quy chế này khi xét thấy yêu cầu đó [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< ngoạc ngoại trú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa