Ý nghĩa của từ ngang ngửa là gì:
ngang ngửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngang ngửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngang ngửa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngang ngửa


tt Ngang trái, không thuận chiều: Trăm điều ngang ngửa vì tôi, thân sau ai chịu tội trời ấy cho (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngang ngửa". Những từ có chứa "ngang ngửa" in its definition i [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngang ngửa


Ngang trái, không thuận chiều. | : ''Trăm điều '''ngang ngửa''' vì tôi, thân sau ai chịu tội trời ấy cho (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngang ngửa


tt Ngang trái, không thuận chiều: Trăm điều ngang ngửa vì tôi, thân sau ai chịu tội trời ấy cho (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngang ngửa


nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả bàn ghế đổ ngang ngửa (nhìn, quay) hết bên này [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngang hàng ngao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa