1 |
ngang ngửatt Ngang trái, không thuận chiều: Trăm điều ngang ngửa vì tôi, thân sau ai chịu tội trời ấy cho (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngang ngửa". Những từ có chứa "ngang ngửa" in its definition i [..]
|
2 |
ngang ngửa Ngang trái, không thuận chiều. | : ''Trăm điều '''ngang ngửa''' vì tôi, thân sau ai chịu tội trời ấy cho (Truyện Kiều)''
|
3 |
ngang ngửatt Ngang trái, không thuận chiều: Trăm điều ngang ngửa vì tôi, thân sau ai chịu tội trời ấy cho (K).
|
4 |
ngang ngửanhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả bàn ghế đổ ngang ngửa (nhìn, quay) hết bên này [..]
|
<< ngang hàng | ngao >> |