Ý nghĩa của từ ngao là gì:
ngao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngao mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt trong t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


dt. Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt tron [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


dt. Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt trong trắng phủ lớp xà cừ mỏng, được dùng làm thực phẩm; còn gọi là nghêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


động vật cùng loài với hến nhưng lớn hơn, sống ở bãi cát ven biển đi cào ngao Đồng nghĩa: nghêu
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


Ngao của tỉnh Lampang, miền bắc Thái Lan.Các huyện giáp ranh : Mae Mo, Chae Hom và Wang Nuea của tỉnh Lampang, Mueang Phayao và Dok Khamtai của tỉnh Phayao, và Song của tỉnh Phrae.Ban đầu tên là Muea [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


  • đổiNghêu
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << ngang ngửa ngay thật >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa