1 |
mang . Hoẵng. | Cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v. V. | Phần ở cổ rắn có thể phình to ra được. | : ''Rắn bạnh '''mang'''.'' | Giữ cho lúc nào cũng cùng theo với mình m [..]
|
2 |
mang1 d. (ph.). Hoẵng.2 d. 1 Cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. 2 Phần ở cổ rắn có thể phình to ra được. Rắn bạnh mang.3 đg. 1 Giữ cho lúc nào cũng cùng theo với mình mà [..]
|
3 |
mang1 d. (ph.). Hoẵng. 2 d. 1 Cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. 2 Phần ở cổ rắn có thể phình to ra được. Rắn bạnh mang. 3 đg. 1 Giữ cho lúc nào cũng cùng theo với mình mà di chuyển. Hành lí mang theo người. Mang con đi theo. 2 (ph.). Lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể; đi, đeo, mặc. Chân mang [..]
|
4 |
mang(Phương ngữ) hoẵng tiếng mang tác Danh từ cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. cá thở bằng mang phần ở cổ rắn có thể phì [..]
|
5 |
mangāneti (ā + ni + a), dhāreti (dhar + e), sandhāreti (saṃ + dha + e), vuyhati (vah + ya)
|
6 |
mangBài này viết về mang như là một chi động vật nhai lại thuộc họ Hươu nai, các nghĩa khác xem bài Mang (định hướng).
Mang, còn gọi là hoẵng, kỉ, mển hay mễn, là một dạng hươu, nai thuộc chi Muntiacus. M [..]
|
7 |
mangMang là một cơ quan hô hấp tồn tại trong nhiều động vật sống dưới nước, có chức năng trích lọc ôxi trong nước cung cấp cho cơ thể và thải bỏ cacbonic rả khỏi cơ thể sinh vật. [..]
|
<< sơ lược | mau >> |