Ý nghĩa của từ sơ lược là gì:
sơ lược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sơ lược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sơ lược mình

1

9 Thumbs up   1 Thumbs down

sơ lược


Chỉ trên những nét lớn, nét chính, bỏ qua các chi tiết. | : ''Dàn ý '''sơ lược'''.'' | : ''Tiểu sử '''sơ lược'''.'' | : ''Giới thiệu '''sơ lược''' nội dung tác phẩm.'' | Rất chung chung, thiếu chi t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   3 Thumbs down

sơ lược


t. 1 Chỉ trên những nét lớn, nét chính, bỏ qua các chi tiết. Dàn ý sơ lược. Tiểu sử sơ lược. Giới thiệu sơ lược nội dung tác phẩm. 2 Rất chung chung, thiếu chi tiết cụ thể, không kĩ, không sâu. Còn sơ lược về nội dung, nghèo nàn về hình thức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

sơ lược


chỉ trên những nét lớn, nét chính, bỏ qua các chi tiết nhỏ, không quan trọng giới thiệu sơ lược trình bày sơ lược tóm tắt sơ lược rất chung [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

sơ lược


nikkhepana (trung), nikkhepa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< man rợ mang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa