1 |
mau . | Có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả; chóng. | : '''''Mau''' khô.'' | : ''Vết thương '''mau''' lành.'' | : '''''Mau''' hỏng.'' | : '''''Mau''' lớn. [..]
|
2 |
maut. (kng.). 1 Có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả; chóng. Mau khô. Vết thương mau lành. Mau hỏng. Mau lớn. 2 Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên c [..]
|
3 |
maut. (kng.). 1 Có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả; chóng. Mau khô. Vết thương mau lành. Mau hỏng. Mau lớn. 2 Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả; nhanh. Chạy mau kẻo muộn. Làm mau cho kịp. Đi mau mau lên. 3 Có khoảng cách ngắn hơn bình thườ [..]
|
4 |
mau1. "Mau" 1.1 Nhanh chóng 1.2 Dày, sít lại với nhau 2. "Máu" 2.1 chất đỏ chảy trong cơ thể 2.2 Tính khí (ví dụ: máu cờ bạc) 3. "Màu" 3.1 Sắc (màu xanh, màu hồng, màu đỏ, màu tím...) 3.2 Chất tốt trong lòng đất (đất nhiều màu)
|
5 |
maucó thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả vết thương mau lành cái xe mau hỏng đàn lợn mau lớn Đồng nghĩ [..]
|
<< mang | súc sắc >> |