Ý nghĩa của từ mở mắt là gì:
mở mắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mở mắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mở mắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mở mắt


. Mới ngủ dậy, buổi sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách). | : ''Trẻ vừa '''mở mắt''' đã đòi ăn.'' | : ''Vừa '''mở mắt''' đã thấy anh ta đến rồi.'' | Bắt đầu mở được [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mở mắt


đg. 1 (kng.). Mới ngủ dậy, buổi sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách). Trẻ vừa mở mắt đã đòi ăn. Vừa mở mắt đã thấy anh ta đến rồi. 2 Bắt đầu mở được mắt ra để nhìn, sau [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mở mắt


đg. 1 (kng.). Mới ngủ dậy, buổi sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách). Trẻ vừa mở mắt đã đòi ăn. Vừa mở mắt đã thấy anh ta đến rồi. 2 Bắt đầu mở được mắt ra để nhìn, sau khi đẻ ra được ít lâu (nói về một số loài thú); mới sinh, còn non dại. Chó con mới mở mắt. Mới mở mắt đã đòi dạy khôn (kng.). 3 (kng.). Thấy được nhậ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mở mắt


(Khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách) mới mở mắt đã kê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rườm rà róc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa