1 |
róc Vạt hết vỏ cứng đi. | : '''''Róc''' mía.'' | Nói mụn bong vẩy. | : ''Vẩy đậu đã '''róc'''.'' | Ph. Khôn ngoan và láu lỉnh, không hớ nước gì. | : ''Chơi '''róc'''.'' [..]
|
2 |
rócI. đg. 1. Vạt hết vỏ cứng đi : Róc mía. 2. Nói mụn bong vẩy : Vẩy đậu đã róc. II. ph. Khôn ngoan và láu lỉnh, không hớ nước gì : Chơi róc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "róc". Những từ phát âm/đ [..]
|
3 |
rócI. đg. 1. Vạt hết vỏ cứng đi : Róc mía. 2. Nói mụn bong vẩy : Vẩy đậu đã róc. II. ph. Khôn ngoan và láu lỉnh, không hớ nước gì : Chơi róc.
|
4 |
róctách bỏ bằng lưỡi sắc phần bên ngoài của vật cứng, thường là cả phần vỏ róc mía "Lúa khô anh đổ vào bồ, Cau già róc vỏ p [..]
|
<< mở mắt | rình >> |