Ý nghĩa của từ róc là gì:
róc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ róc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa róc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

róc


Vạt hết vỏ cứng đi. | : '''''Róc''' mía.'' | Nói mụn bong vẩy. | : ''Vẩy đậu đã '''róc'''.'' | Ph. Khôn ngoan và láu lỉnh, không hớ nước gì. | : ''Chơi '''róc'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

róc


I. đg. 1. Vạt hết vỏ cứng đi : Róc mía. 2. Nói mụn bong vẩy : Vẩy đậu đã róc. II. ph. Khôn ngoan và láu lỉnh, không hớ nước gì : Chơi róc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "róc". Những từ phát âm/đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

róc


I. đg. 1. Vạt hết vỏ cứng đi : Róc mía. 2. Nói mụn bong vẩy : Vẩy đậu đã róc. II. ph. Khôn ngoan và láu lỉnh, không hớ nước gì : Chơi róc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

róc


tách bỏ bằng lưỡi sắc phần bên ngoài của vật cứng, thường là cả phần vỏ róc mía "Lúa khô anh đổ vào bồ, Cau già róc vỏ p [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mở mắt rình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa