Ý nghĩa của từ mệnh là gì:
mệnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mệnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mệnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mệnh


Số phận con người. | : ''Hồng nhan bạc '''mệnh'''. (tục ngữ)'' | Đời sống. | : ''Bọn hiếu chiến coi '''mệnh''' người như rác.'' | Lời truyền bảo. | : ''Vâng '''mệnh''' song thân.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mệnh


d. 1. Số phận con người: Hồng nhan bạc mệnh (tng). 2. Cg. Mạng. Đời sống: Bọn hiếu chiến coi mệnh người như rác. 3. Lời truyền bảo: Vâng mệnh song thân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệnh". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mệnh


d. 1. Số phận con người: Hồng nhan bạc mệnh (tng). 2. Cg. Mạng. Đời sống: Bọn hiếu chiến coi mệnh người như rác. 3. Lời truyền bảo: Vâng mệnh song thân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mệnh


(Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới vâng mệnh vua Đồng nghĩa: mạng Danh từ những điều sướng, khổ đã định sẵn một cách thần b&i [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mề gà mỉa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa