1 |
liệt Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được. | : '''''Liệt''' chân.'' | Nói máy móc không chạy nữa. | : ''Ô-tô '''liệt''' rồi.'' | Kém, tồi, trái với ưu (cũ). | : ''Bài văn kém quá, b [..]
|
2 |
liệtt. 1. Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được : Liệt chân. 2. Nói máy móc không chạy nữa : Ô-tô liệt rồi.đg. Ghi, xếp trong danh sách : Liệt vào hạng kém.t. Kém, tồi, trái với ưu (cũ [..]
|
3 |
liệtt. 1. Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được : Liệt chân. 2. Nói máy móc không chạy nữa : Ô-tô liệt rồi. đg. Ghi, xếp trong danh sách : Liệt vào hạng kém. t. Kém, tồi, trái với ưu (cũ) : Bài văn kém quá, bị xếp vào hạng liệt.
|
4 |
liệtxếp vào loại, vào hạng nào đó sau khi đã đánh giá, kết luận rùa được liệt vào hàng tứ linh sản phẩm bị liệt vào loại k&eacu [..]
|
<< quinquina | lo >> |