Ý nghĩa của từ lo là gì:
lo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lo


Là tính từ chỉ cảm xúc bồn chồn, không yên tâm, trái nghĩa với từ yên tâm. Ví dụ:tôi rất lo lắng về tình trạng sức khoẻ của nó.
2. Là từ chỉ dự báo, dự đoán về tình hình bất lợi có thể xảy ra.
Ví dụ. Mỹ lo ngại tình trạng khủng bố sẽ gia tăng
Caominhhv - 00:00:00 UTC 28 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lo


Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại. | Tính toán đến, quan tâm đến. | : '''''Lo''' làm '''lo''' ăn.'' | : ''Anh nuôi '''lo''' cho các chiến sĩ có cơm nó [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lo


đg. 1. Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại. 2. Tính toán đến, quan tâm đến : Lo làm lo ăn ; Anh nuôi lo cho các chiến sĩ có cơm nóng canh ngọt. 3. Chạy ch [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lo


đg. 1. Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại. 2. Tính toán đến, quan tâm đến : Lo làm lo ăn ; Anh nuôi lo cho các chiến sĩ có cơm nóng canh ngọt. 3. Chạy chọt đút lót để được việc gì : Lo thày lo thuốc ; Lo thầy kiện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lo


ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều không hay đi đêm hôm thế n&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lo


lubricating oil
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)





<< liệt quintal >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa