1 |
lơ thơ Thưa thớt loáng thoáng, gồm những vật cùng loại, ít và cách xa nhau. | : ''Râu mọc '''lơ thơ'''.'' | : ''Cả luống '''lơ thơ''' mấy cây hành.'' | : '''''Lơ thơ''' tơ liễu buông mành (Truyện Kiều
|
2 |
lơ thơt. Thưa thớt loáng thoáng, gồm những vật cùng loại, ít và cách xa nhau: Râu mọc lơ thơ; Cả luống lơ thơ mấy cây hành; Lơ thơ tơ liễu buông mành (K).
|
3 |
lơ thơthưa thớt, mỗi nơi một ít cỏ mọc lơ thơ "Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai." (TKiều) Đồng nghĩa: lơ phơ, lưa thưa [..]
|
4 |
lơ thơTrong tiếng Việt, cụm từ "lơ thơ" là một tính từ được dùng để chỉ sự thưa thớt của một vật nào đó, sự vật đó xuất hiện mỗi nơi một ít. Cụm từ này cũng được xuất hiện trong thơ ca Việt Nam Ví dụ: "Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu" (trích "Tràng giang" của Huy Cận)
|
5 |
lơ thơt. Thưa thớt loáng thoáng, gồm những vật cùng loại, ít và cách xa nhau: Râu mọc lơ thơ; Cả luống lơ thơ mấy cây hành; Lơ thơ tơ liễu buông mành (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lơ thơ". Những [..]
|
<< lơ là | lư >> |