Ý nghĩa của từ lư là gì:
lư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lư mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Dụng cụ thường được đúc bằng đồng thau dùng để cắm hương (nhang). | : '''''Lư''' đồng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


d. Đỉnh: Lư đồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lư": . la là lả lá lạ lai lài lãi lái lại more...-Những từ có chứa "lư": . A Lưới Am Hán chùa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


d. Đỉnh: Lư đồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Lô hay Lư là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 盧, Bính âm: Lu) và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 로, Romaja quốc ngữ: Ro; miền Nam: Hangul: 노, Romaja quốc ngữ: No). [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down


đỉnh nhỏ để đốt trầm, hương cái lư đồng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lơ thơ lưng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa