Ý nghĩa của từ lăn lộn là gì:
lăn lộn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lăn lộn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăn lộn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lăn lộn


Lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần. | : '''''Lăn lộn''' dưới đất ăn vạ.'' | : ''Đau lăn đau lộn (kng. ).'' | Lao vào để làm, vật lộn với khó khăn vất vả. | : '''''Lăn lộn''' với phong trào.'' | : '''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lăn lộn


đg. 1 Lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần. Lăn lộn dưới đất ăn vạ. Đau lăn đau lộn (kng.). 2 Lao vào để làm, vật lộn với khó khăn vất vả. Lăn lộn với phong trào. Lăn lộn nhiều năm trong nghề.. Các kết qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lăn lộn


đg. 1 Lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần. Lăn lộn dưới đất ăn vạ. Đau lăn đau lộn (kng.). 2 Lao vào để làm, vật lộn với khó khăn vất vả. Lăn lộn với phong trào. Lăn lộn nhiều năm trong nghề.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lăn lộn


lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần đau bụng lăn lộn lao vào để làm, để vật lộn với khó khăn, vất vả lăn lộn khắp các chiến trường lăn lộn trên thương trường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thu thanh lăng quăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa