Ý nghĩa của từ ky là gì:
ky nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ky. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ky mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ky


Đồ đan bằng tre dùng để xúc đất, hót rác.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ky


d. Đồ đan bằng tre dùng để xúc đất, hót rác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ky". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ky": . ke kè kẻ kẽ ké kẹ kê kề kể kế more...-Những từ có chứa "ky":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ky


d. Đồ đan bằng tre dùng để xúc đất, hót rác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ky


viết tắt của "Karry" là một quận phía tây Cộng hòa Ai-len, trong tỉnh W Munster: chủ yếu là miền núi (bao gồm cả các đỉnh núi cao nhất ở Ai-len), với một bờ biển lõm sâu sắc và nhiều hải đảo
thanhthanh - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ky


1. "Ky": đồ đan bằng tre hoặc mây để xúc đất, hốt rác
2. "Ký"
2.1 Tự tay viết tên mình vào
2.2 Ghi chép, nhớ
2.3 Đã qua, xong hết (trong từ ''ký vãng'')
3. "Kỳ''
3.1 Lạ, khác thường
3.2 Cờ, cây cờ
3.3 Thời hạn
4."Kỷ": thế đại (kỷ nguyên, kỷ băng hà)
5. "Kỹ'': cẩn thận, đến đầu đến đuôi
vananh - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013





<< kiệm kè nhè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa