Ý nghĩa của từ kiệm là gì:
kiệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiệm mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

kiệm


t. Dè dụm, không hoang phí về tiền tài, vật liệu, thì giờ: Cần và kiệm để xây dựng đất nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiệm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiệm": . kiêm kiềm ki [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiệm


Dè dụm, không hoang phí về tiền tài, vật liệu, thì giờ. | : ''Cần và '''kiệm''' để xây dựng đất nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiệm


t. Dè dụm, không hoang phí về tiền tài, vật liệu, thì giờ: Cần và kiệm để xây dựng đất nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiệm


tiết kiệm (nói tắt) cần phải đi đôi với kiệm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kiễng ky >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa