Ý nghĩa của từ kiễng là gì:
kiễng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiễng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiễng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiễng


Đứng bằng đầu ngón chân. | : '''''Kiễng''' chân lên mới trông thấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiễng


đg. Đứng bằng đầu ngón chân: Kiễng chân lên mới trông thấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiễng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiễng": . kiêng kiềng kiểng kiễng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiễng


đg. Đứng bằng đầu ngón chân: Kiễng chân lên mới trông thấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiễng


tự nâng cao người thẳng lên trên đầu mũi bàn chân, gót chân không chạm mặt nền kiễng chân lên dòm kiễng gót Đồng nghĩa: kiễn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kiểu kiệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa