Ý nghĩa của từ khướt là gì:
khướt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khướt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khướt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khướt


(Khẩu ngữ) mệt lắm, vất vả lắm còn khướt mới xong gánh đầy được bể nước cũng đủ khướt Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị mức độ rất cao của một tính chất còn xa khướt uống rượu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khướt


Mệt lắm (thtục). | : ''Leo núi '''khướt''' quá.'' | : ''Còn '''khướt''' mới đến nơi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khướt


t. Mệt lắm (thtục): Leo núi khướt quá; Còn khướt mới đến nơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khướt


t. Mệt lắm (thtục): Leo núi khướt quá; Còn khướt mới đến nơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khướt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khướt": . khảo sát khát khất khâu đột khe khắt khét [..]
Nguồn: vdict.com





<< khước khướu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa