Ý nghĩa của từ khướu là gì:
khướu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khướu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khướu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khướu


Loài chim nhảy, mình đen, hay hót. | : ''Hót như '''khướu''''' - Hay nịnh
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khướu


chim cỡ bằng chim sáo, lông đen, cánh ngắn, đuôi dài, hay hót hót như khướu
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khướu


d. Loài chim nhảy, mình đen, hay hót. Hót như khướu. Hay nịnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khướu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khướu": . khảo cứu khau kháu khắc sâu khặc khừ khâ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khướu


d. Loài chim nhảy, mình đen, hay hót. Hót như khướu. Hay nịnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khướt khạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa