Ý nghĩa của từ khước là gì:
khước nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khước. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khước mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khước


May mắn được thần linh phù hộ, theo mê tín. | : ''Ăn lộc thánh cho '''khước'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khước


t. May mắn được thần linh phù hộ, theo mê tín: Ăn lộc thánh cho khước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khước". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khước": . khả ước khác khạc khai học khắc [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khước


t. May mắn được thần linh phù hộ, theo mê tín: Ăn lộc thánh cho khước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khước


điều tốt lành, phúc lành do vật nào đó mang lại, theo quan niệm dân gian ăn lộc để lấy khước
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khăng khướt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa