1 |
khuynh . Thiên về, có xu hướng ngả về. | : ''Thái độ '''khuynh''' hữu.'' | : ''Nền văn học '''khuynh''' về tả thực.''
|
2 |
khuynhđg. (kết hợp hạn chế). Thiên về, có xu hướng ngả về. Thái độ khuynh hữu. Nền văn học khuynh về tả thực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuynh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuynh":  [..]
|
3 |
khuynhđg. (kết hợp hạn chế). Thiên về, có xu hướng ngả về. Thái độ khuynh hữu. Nền văn học khuynh về tả thực.
|
<< khu | khuyến cáo >> |