Ý nghĩa của từ khuynh là gì:
khuynh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khuynh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuynh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuynh


. Thiên về, có xu hướng ngả về. | : ''Thái độ '''khuynh''' hữu.'' | : ''Nền văn học '''khuynh''' về tả thực.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuynh


đg. (kết hợp hạn chế). Thiên về, có xu hướng ngả về. Thái độ khuynh hữu. Nền văn học khuynh về tả thực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuynh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuynh":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuynh


đg. (kết hợp hạn chế). Thiên về, có xu hướng ngả về. Thái độ khuynh hữu. Nền văn học khuynh về tả thực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khu khuyến cáo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa