Ý nghĩa của từ khuyến cáo là gì:
khuyến cáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khuyến cáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuyến cáo mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

khuyến cáo


đg. (hoặc d.). Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông). Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuyến cáo". Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

khuyến cáo


đg. (hoặc d.). Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông). Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

khuyến cáo


. Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông). | : ''Cơ quan y tế '''khuyến cáo''' không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

khuyến cáo


Khuyến cáo là đưa ra lời khuyên về 1 vấn đề nào đó.
Vd: Tôii khuyến cáo các bạn nên tiêm phòng (chích ngừa) bệnh sởi
Minh Châu - 00:00:00 UTC 21 tháng 11, 2016





<< khuynh khuếch khoác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa