Ý nghĩa của từ khu là gì:
khu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ khu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khu mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khu


d. l.Khoảng đất có giới hạn: Khu rừng. 2. Đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh: Khu năm. Khu tự trị. Khu vực hành chính của các dân tộc ít người có quyền tự quản trong phạm vi những qui định của hiến pháp [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khu


Khu là một đơn vị hành chính của Trung Quốc cổ đại hiện đại. Khu trong tiếng Trung Quốc có thể chỉ hai loại đơn vị hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa: Quận của thành phố trực thuộc trung ương [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khu


Khoảng đất có giới hạn. | : '''''Khu''' rừng.'' | Đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh. | : '''''Khu''' năm.'' | : '''''Khu''' tự trị'' — Khu vực hành chính của các dân tộc ít người có quyền tự quản tro [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khu


vùng được giới hạn, với những đặc điểm hoặc chức năng riêng, khác với xung quanh khu rừng khu công nghiệp cao khu tập thể quân đội (Từ cũ) đơn vị hành chí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khu


khu=đít. Laf bộ phận chúng ta dùng để ngồi. Không có khu chúng ta không thể sinh hoạt lành mạnh
Ẩn danh - Ngày 12 tháng 4 năm 2017

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

khu


d. l.Khoảng đất có giới hạn: Khu rừng. 2. Đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh: Khu năm. Khu tự trị. Khu vực hành chính của các dân tộc ít người có quyền tự quản trong phạm vi những qui định của hiến pháp: Khu tự trị Tây Bắc. 3. Đơn vị hành chính, thành phần của một đô thị lớn: Khu Hoàn Kiếm ở giữa thủ đô Hà Nội. (đph) Nh. Đít. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

2 Thumbs up   4 Thumbs down

khu


Mông, Khu=mông Cái khu O nớ sệ rứa chắc mắn con lắm. (By Nguyen) -Khu: đít. TN: Cong khu = Cực lực, hết sức (Cong đít lên mà làm!)
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

8

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khu


Khu là một loại đơn vị hành chính địa phương. Không giống với khu của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa bao gồm cả thành thị và nông thôn, mà lại giống với khu của Nhật Bản hơn, các khu của Đài Loan là các [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khu


Khu, hoặc Chiến khu, là một đơn vị hành chính - quân sự cũ của Việt Nam. Được chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đặt ra và sử dụng từ cuối năm 1945 đến giữa năm 1957, trên cơ sở tổ chức quản lý hành [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khu


Khu là một họ Trung Quốc có nguồn gốc ở tỉnh Quảng Đông. Họ này cũng có mặt ở Việt Nam.
  • Khu Liên, người lập nên nước Lâm Ấp
    • Bùi
    • Thái
    Thể loại:Họ người Trung Quốc [..]
    Nguồn: vi.wikipedia.org





    << khoát khuynh >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa