Ý nghĩa của từ khung là gì:
khung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khung mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khung


Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen. | : '''''Khung''' ảnh.'' | : '''''Khung''' bằng.'' | Vật dùng để căng vải, lụa. | : '''''Khung''' thêu.'' | Hạn đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khung


dt 1. Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen: Khung ảnh; Khung bằng. 2. Vật dùng để căng vải, lụa: Khung thêu. 3. Hạn định phạm vi của một vấn đề: Đóng khun [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khung


dt 1. Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen: Khung ảnh; Khung bằng. 2. Vật dùng để căng vải, lụa: Khung thêu. 3. Hạn định phạm vi của một vấn đề: Đóng khung cuộc thảo luận trong việc cải tổ nền giáo dục. 4. Bộ phận chính trên đó lắp đặt những bộ phận phụ: Mang theo một cái khung xe đạp (NgKhải). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khung


vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó một vật khác khung ảnh khung thêu Đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khu trừ khuy bấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa