Ý nghĩa của từ khu vực là gì:
khu vực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ khu vực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khu vực mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

khu vực


d. 1. Miền đất có giới hạn nhất định và có một nhiệm vụ chính trị, kinh tế riêng: Khu vực hành chính. 2. Phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh: Người lạ không được vào khu vực nhà máy. 3. Phần của mặt Quả đất có giới hạn tương đối rõ: Khu vực Đông-Nam á; Khu vực ấn Độ dương. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

khu vực


phần đất đai, trời biển có giới hạn rõ ràng, được vạch ra dựa trên những tính chất, đặc điểm chung nào đó về địa lí, về khí hậu, vv khu vự [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

khu vực


Miền đất có giới hạn nhất định và có một nhiệm vụ chính trị, kinh tế riêng. | : '''''Khu vực''' hành chính.'' | Phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh. | : ''Người lạ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khu vực


āpātha (nam) āyatana (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khu vực


Trong địa lý, các vùng là các khu vực rộng được phân chia bởi các đặc tính vật lý (Địa lý tự nhiên), các đặc tính tác động của con người (Địa lý nhân văn), và các tương tác con người và môi trường (Đị [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khu vực


Khu vực là một khu vực mình đang sống
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 12, 2016

7

2 Thumbs up   4 Thumbs down

khu vực


d. 1. Miền đất có giới hạn nhất định và có một nhiệm vụ chính trị, kinh tế riêng: Khu vực hành chính. 2. Phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh: Người lạ không được vào [..]
Nguồn: vdict.com





<< khoằm khua >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa