Ý nghĩa của từ khua là gì:
khua nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khua. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khua mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khua


Vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre đính vào nón để đội cho chặt. | : '''''Khua''' nón.'' | Làm chuyển động một vật cho quện một vật khác vào. | : '''''Khua''' mạng nhện và mồ hóng bằng chổi.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khua


d. Vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre đính vào nón để đội cho chặt : Khua nón. đg. 1. Làm chuyển động một vật cho quện một vật khác vào : Khua mạng nhện và mồ hóng bằng chổi. 2. Làm chuyển động một vật trong một chất lỏng : Mái chèo khua nước ; Sao khua chum cho nước đục lên thế ? 3. Đuổi bằng những cử động liên tiếp : Lấy gậy mà khua chuột ; Khu [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khua


vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp) "Trò [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khua


d. Vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre đính vào nón để đội cho chặt : Khua nón.đg. 1. Làm chuyển động một vật cho quện một vật khác vào : Khua mạng nhện và mồ hóng bằng chổi. 2. Làm chuyển động một v [..]
Nguồn: vdict.com





<< khu vực khum >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa