Ý nghĩa của từ khoảnh là gì:
khoảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoảnh mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

khoảnh


Khu đất, thửa ruộng. | : '''''Khoảnh''' vườn.'' | Chỉ biết mình, không nghĩ đến người khác, không hòa với mọi người. | : ''Bà ta '''khoảnh''' lắm có giúp đỡ ai đâu.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khoảnh


phần đất đai, không gian có giới hạn rõ ràng khoảnh trời riêng khoảnh đất Đồng nghĩa: mảnh Tính từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) làm cao, tỏ ra kiêu ngạo t&iac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khoảnh


d. Khu đất, thửa ruộng: Khoảnh vườn.t. Chỉ biết mình, không nghĩ đến người khác, không hòa với mọi người: Bà ta khoảnh lắm có giúp đỡ ai đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoảnh". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khoảnh


d. Khu đất, thửa ruộng: Khoảnh vườn. t. Chỉ biết mình, không nghĩ đến người khác, không hòa với mọi người: Bà ta khoảnh lắm có giúp đỡ ai đâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khoăm khoằm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa