1 |
khoán Tờ giấy giao ước để làm bằng (cũ). | : ''Làng bắt làm tờ '''khoán'''..'' | : ''Nộp '''khoán'''..'' | : ''Nộp cho làng số tiền ghi trong tờ '''khoán''' vì đã phạm điều gì trái với tục lệ làng:.'' | : [..]
|
2 |
khoánI. d. 1. Tờ giấy giao ước để làm bằng (cũ): Làng bắt làm tờ khoán. Nộp khoán. Nộp cho làng số tiền ghi trong tờ khoán vì đã phạm điều gì trái với tục lệ làng: Khi xưa, người chửa hoang phải nộp khoán [..]
|
3 |
khoánI. d. 1. Tờ giấy giao ước để làm bằng (cũ): Làng bắt làm tờ khoán. Nộp khoán. Nộp cho làng số tiền ghi trong tờ khoán vì đã phạm điều gì trái với tục lệ làng: Khi xưa, người chửa hoang phải nộp khoán cho làng. 2. Giấy những người hiếm hoi và mê tín ký nhận bán con vào cửa Phật, cửa thánh: Bán khoán ở chùa. II. đg. Giao ước làm xong công việc mới đư [..]
|
4 |
khoán(Từ cũ) tờ giao ước để làm bằng điểm chỉ vào tờ khoán (Từ cũ) khoản phải nộp cho làng, coi như tiền phạt, khi làm điều gì trái với lệ làng, theo [..]
|
5 |
khoánKHOÁN là một từ bắt buộc phải theo mà người theo không có quyền thay đổi.
|
<< khoác lác | khoáng >> |