Ý nghĩa của từ khoán là gì:
khoán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khoán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoán mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoán


Tờ giấy giao ước để làm bằng (cũ). | : ''Làng bắt làm tờ '''khoán'''..'' | : ''Nộp '''khoán'''..'' | : ''Nộp cho làng số tiền ghi trong tờ '''khoán''' vì đã phạm điều gì trái với tục lệ làng:.'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoán


I. d. 1. Tờ giấy giao ước để làm bằng (cũ): Làng bắt làm tờ khoán. Nộp khoán. Nộp cho làng số tiền ghi trong tờ khoán vì đã phạm điều gì trái với tục lệ làng: Khi xưa, người chửa hoang phải nộp khoán [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoán


I. d. 1. Tờ giấy giao ước để làm bằng (cũ): Làng bắt làm tờ khoán. Nộp khoán. Nộp cho làng số tiền ghi trong tờ khoán vì đã phạm điều gì trái với tục lệ làng: Khi xưa, người chửa hoang phải nộp khoán cho làng. 2. Giấy những người hiếm hoi và mê tín ký nhận bán con vào cửa Phật, cửa thánh: Bán khoán ở chùa. II. đg. Giao ước làm xong công việc mới đư [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoán


(Từ cũ) tờ giao ước để làm bằng điểm chỉ vào tờ khoán (Từ cũ) khoản phải nộp cho làng, coi như tiền phạt, khi làm điều gì trái với lệ làng, theo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoán


KHOÁN là một từ bắt buộc phải theo mà người theo không có quyền thay đổi.
Thành - 00:00:00 UTC 3 tháng 4, 2016





<< khoác lác khoáng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa