Ý nghĩa của từ khoáng là gì:
khoáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khoáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoáng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoáng


Yếu tố tạo thành các thứ đá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoáng


d. Yếu tố tạo thành các thứ đá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoáng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoáng": . khoang khoảng khoáng khoắng không khống. Những từ có chứa "khoáng":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoáng


d. Yếu tố tạo thành các thứ đá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoáng


chất cấu tạo nên vỏ Trái Đất (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoáng


  • redirect Khoáng, Đại Đồng
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << khoán khoáng vật học >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa