Ý nghĩa của từ kèn trống là gì:
kèn trống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kèn trống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kèn trống mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kèn trống


d. 1. Nhạc cụ cổ nói chung. 2. Kèn và trống thường sử dụng trong đám ma: Sống dầu đèn, chết kèn trống (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kèn trống". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kèn t [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kèn trống


Nhạc cụ cổ nói chung. | Kèn và trống thường sử dụng trong đám ma. | : ''Sống dầu đèn, chết '''kèn trống'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kèn trống


d. 1. Nhạc cụ cổ nói chung. 2. Kèn và trống thường sử dụng trong đám ma: Sống dầu đèn, chết kèn trống (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kèn trống


những loại nhạc khí như kèn, trống, v.v. thường dùng trong các dịp ma chay, đình đám (nói khái quát) sống dầu đèn chết kèn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kè nhè kéc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa