Ý nghĩa của từ hải quân là gì:
hải quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hải quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hải quân mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

hải quân


Hải quân là một quân chủng trong quân đội thuộc lực lượng vũ trang các nước có biển, thực hiện nhiệm vụ trên chiến trường biển, đại dương và sông nước. Hải quân hiện đại thường được trang bị tàu mặt [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   4 Thumbs down

hải quân


dt. Quân chủng của lực lượng vũ trang những nước có biển, làm nhiệm vụ chiến lược, chiến dịch trên chiến trường, biển và đại dương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

hải quân


quân chủng hoạt động trên biển và đại dương căn cứ hải quân lực lượng hải quân lính hải quân
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

hải quân


Quân chủng của lực lượng vũ trang những nước có biển, làm nhiệm vụ chiến lược, chiến dịch trên chiến trường, biển và đại dương.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

hải quân


dt. Quân chủng của lực lượng vũ trang những nước có biển, làm nhiệm vụ chiến lược, chiến dịch trên chiến trường, biển và đại dương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải quân". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com





<< hải phận hải tặc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa