Ý nghĩa của từ hải phận là gì:
hải phận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hải phận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hải phận mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hải phận


Vùng biển thuộc phạm vi chủ quyền một nước. | : ''Các chiến sĩ hải quân bảo vệ '''hải phận''' của.'' | : ''Tổ quốc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hải phận


dt (H. phận: phần) Vùng biển thuộc phạm vi chủ quyền một nước: Các chiến sĩ hải quân bảo vệ hải phận của Tổ quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải phận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "h [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hải phận


Lãnh hải hay hải phận là vùng biển ven bờ nằm giữa vùng nước nội thủy và các vùng biển thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia (tức vùng đặc quyền kinh tế). Chủ quyền của quốc gia đối với vùn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hải phận


dt (H. phận: phần) Vùng biển thuộc phạm vi chủ quyền một nước: Các chiến sĩ hải quân bảo vệ hải phận của Tổ quốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hải phận


go
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 8, 2013





<< hải ngoại hải quân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa