1 |
hôn mê Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng. | : ''Người bệnh đã '''hôn mê'''.'' | Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt. | : ''Đầu óc '''hôn mê'''.'' [..]
|
2 |
hôn mêđg. 1 Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng. Người bệnh đã hôn mê. 2 Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt. Đầu óc hôn mê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hôn mê". [..]
|
3 |
hôn mêđg. 1 Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng. Người bệnh đã hôn mê. 2 Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt. Đầu óc hôn mê.
|
4 |
hôn mêở trạng thái bất tỉnh, mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng bệnh nhân đang ở trong tình trạng hôn mê (Ít dùng) ở trạng th [..]
|
5 |
hôn mêTrong y khoa, hôn mê là trạng thái bất tỉnh kéo dài hơn 6 giờ mà người đó không thể được đánh thức, không thể phản ứng một cách bình thường đối với các kích thích đau, ánh sáng hay âm thanh, mất đi ch [..]
|
<< tái diễn | tá >> |