Ý nghĩa của từ hôn mê là gì:
hôn mê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hôn mê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hôn mê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn mê


Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng. | : ''Người bệnh đã '''hôn mê'''.'' | Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt. | : ''Đầu óc '''hôn mê'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn mê


đg. 1 Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng. Người bệnh đã hôn mê. 2 Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt. Đầu óc hôn mê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hôn mê". [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn mê


đg. 1 Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng. Người bệnh đã hôn mê. 2 Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt. Đầu óc hôn mê.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn mê


ở trạng thái bất tỉnh, mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng bệnh nhân đang ở trong tình trạng hôn mê (Ít dùng) ở trạng th [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn mê


Trong y khoa, hôn mê là trạng thái bất tỉnh kéo dài hơn 6 giờ mà người đó không thể được đánh thức, không thể phản ứng một cách bình thường đối với các kích thích đau, ánh sáng hay âm thanh, mất đi ch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tái diễn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa