Ý nghĩa của từ tái diễn là gì:
tái diễn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tái diễn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tái diễn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tái diễn


. Diễn lại lần nữa vào dịp khác. | :''Vở kịch được '''tái diễn''' nhiều lần.'' | Lại xảy ra lần nữa (thường nói về việc không hay). | :''Ngăn ngừa tai nạn '''tái diễn'''.'' | :'''''Tái diễn''' h [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tái diễn


đg. 1 (id.). Diễn lại lần nữa vào dịp khác. Vở kịch được tái diễn nhiều lần. 2 Lại xảy ra lần nữa (thường nói về việc không hay). Ngăn ngừa tai nạn tái diễn. Tái diễn hành động phạm pháp. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tái diễn


đg. 1 (id.). Diễn lại lần nữa vào dịp khác. Vở kịch được tái diễn nhiều lần. 2 Lại xảy ra lần nữa (thường nói về việc không hay). Ngăn ngừa tai nạn tái diễn. Tái diễn hành động phạm pháp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tái diễn


lặp lại lần nữa (thường nói về việc không hay) lạm phát lại tái diễn tái diễn khuyết điểm lần trước
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tái tạo hôn mê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa