1 |
tá Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng. | Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. | : ''Một '''tá''' kim băng.'' | : ''Nửa '''tá''' bút chì.'' | . Tạo ra cái cớ để vin vào. | : '''''Tá [..]
|
2 |
tá1 d. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng.2 d. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút chì.3 đg. (ph.). Tạo ra cái cớ để vin vào. Tá chuyện để đòi tiền (hối l [..]
|
3 |
tá1 d. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng. 2 d. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút chì. 3 đg. (ph.). Tạo ra cái cớ để vin vào. Tá chuyện để đòi tiền (hối lộ). 4 tr. (cũ; vch.; dùng ở cuối câu nghi vấn). Từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi. Người xưa đâu tá? [..]
|
4 |
tácấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng về hưu với quân hàm cấp tá Danh từ số gộp chung mười hai đơn vị làm một; cũng dùng để c [..]
|
<< hôn mê | húc >> |