Ý nghĩa của từ tá là gì:
tá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tá mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng. | Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. | : ''Một '''tá''' kim băng.'' | : ''Nửa '''tá''' bút chì.'' | . Tạo ra cái cớ để vin vào. | : '''''Tá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng.2 d. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút chì.3 đg. (ph.). Tạo ra cái cớ để vin vào. Tá chuyện để đòi tiền (hối l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng. 2 d. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút chì. 3 đg. (ph.). Tạo ra cái cớ để vin vào. Tá chuyện để đòi tiền (hối lộ). 4 tr. (cũ; vch.; dùng ở cuối câu nghi vấn). Từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi. Người xưa đâu tá? [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng về hưu với quân hàm cấp tá Danh từ số gộp chung mười hai đơn vị làm một; cũng dùng để c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hôn mê húc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa