1 |
gió Luồng không khí chuyển động từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp, thường gây cảm giác mát hoặc lạnh. | : '''''Gió''' thổi mây bay.'' | : '''''Gió''' chiều nào che chiều ấy. (tục ngữ)'' | [..]
|
2 |
gióđgt. 1. Luồng không khí chuyển động từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp, thường gây cảm giác mát hoặc lạnh: Gió thổi mây bay gió chiều nào che chiều ấy (tng.). 2. Luồng không khí chuyển do [..]
|
3 |
gióđgt. 1. Luồng không khí chuyển động từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp, thường gây cảm giác mát hoặc lạnh: Gió thổi mây bay gió chiều nào che chiều ấy (tng.). 2. Luồng không khí chuyển do quạt: quạt nhiều gió.
|
4 |
gióhiện tượng không khí trong khí quyển chuyển động thành luồng từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp gió thổi lồng l [..]
|
5 |
giómāruta (nam), māluta (nam), vāta (nam), vāya (nam) (trung), samīraṇa (nam), pavana (nam)
|
6 |
gióGió là một hiện tượng trong tự nhiên hình thành do sự chuyển động của không khí trên một quy mô lớn. Gió được phân loại theo quy mô, tốc độ, nguồn gốc hình thành, vị trí và ảnh hưởng. Không khí luôn l [..]
|
<< q | quadrature >> |