1 |
function Chức năng. | : ''procreative '''function''''' — chức năng sinh sản | nhiệm vụ, trách nhiệm. | : ''the functions of a judge'' — nhiệm vụ của quan toà | Buổi lễ; buổi họp mặt chính thức, buổi họp m [..]
|
2 |
function['fʌηk∫n]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ chức năngprocreative function chức năng sinh sảnfunction key phím chức năng (tin học) ( số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệmthe functions of a judge nhiệm vụ của [..]
|
3 |
function| function function (fŭngkʹshən) noun 1. The action for which one is particularly fitted or employed. 2. a. Assigned duty or activity. b. A specific occupation or role: in my func [..]
|
4 |
functionDanh từ: chức năng Ví dụ 1: Chức năng của chiếc máy này là ép trái cây mà không để lại bất kì vỏ nào trong đó. (The function of this machine is crushing fruits without any seal in the juice.) Ví dụ 2: Chiếc máy này có bao nhiêu chức năng vậy? (How many function are there in this machine?)
|
5 |
functionChức năng. Hoạt động sinh lý đặc biệt, bình thường hoặc thích hợp của một cơ quan hay một bộ phận của cơ thể.2. Thực hiện chức năng. Thực hiện những hoạt động như đã nói ở định nghĩa (1).
|
6 |
function(Anh) Chức năng, công năng.
|
7 |
functionHàm
|
8 |
functionTrong lập trình, function là một phần của code có thể được gọi ra từ các phần khác của code hoặc từ các trang khác. Lợi ích chính là code có thể sẽ không lặp đi lặp lại thường xuyên trong một trang we [..]
|
<< spellbind | spell >> |