Ý nghĩa của từ dùi là gì:
dùi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dùi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dùi mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

dùi


thanh tròn, ngắn, thường bằng gỗ, dùng để gõ, đánh vào vật khác cho phát ra tiếng cầm dùi gõ mõ đánh trống bỏ dùi (t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dùi


Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ. | : ''Đánh trống bỏ '''dùi'''. (tục ngữ)'' | Đồ dùng để chọc lỗ thủng. | : '''''Dùi''' đóng sách.'' | Chọc lỗ bằng dùi. | : ''Đừng '''dùi''' l [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dùi


1 dt. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ: Đánh trống bỏ dùi (tng).2 dt. Đồ dùng để chọc lỗ thủng: Dùi đóng sách. // đgt. Chọc lỗ bằng dùi: Đừng dùi lỗ to quá.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dùi


1 dt. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ: Đánh trống bỏ dùi (tng). 2 dt. Đồ dùng để chọc lỗ thủng: Dùi đóng sách. // đgt. Chọc lỗ bằng dùi: Đừng dùi lỗ to quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dòng họ dũng mãnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa