1 |
dòng họdt. Các thế hệ con cháu cùng một tổ tiên: Công việc công chứ không phải việc của riêng gì dòng họ của ai (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dòng họ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dòng [..]
|
2 |
dòng họdt. Các thế hệ con cháu cùng một tổ tiên: Công việc công chứ không phải việc của riêng gì dòng họ của ai (HCM).
|
3 |
dòng họtoàn thể nói chung những người cùng huyết thống làm thành các thế hệ nối tiếp nhau người trong dòng họ Đồng nghĩa: dòng tộc [..]
|
4 |
dòng họ Các thế hệ con cháu cùng một tổ tiên. | : ''Công việc công chứ không phải việc của riêng gì '''dòng họ''' của ai (Hồ Chí Minh)''
|
<< dòm ngó | dùi >> |